HEV là gì?
HEV là viết tắt của “Hybrid Electric Vehicle” là một loại phương tiện giao thông sử dụng động cơ lai ghép giữa động cơ đốt
HEV là viết tắt của “Hybrid Electric Vehicle” là một loại phương tiện giao thông sử dụng động cơ lai ghép giữa động cơ đốt
OEM stands for Original Equipment Manufacturer. It is a company that produces components or parts that are used in the products of another company, which
An Accountant helps businesses make critical financial decisions by collecting, tracking, and correcting the company’s finances. They are responsible for financial audits, reconciling bank statements,
“Chi Phí Trả Nợ Trước Hạn” “Break Costs” means the amount (if any) by which: (a) the interest that the Bank should have received for
Chứng quyền có bảo đảm (Covered warrant – CW) là một loại chứng khoán có tài sản đảm bảo do công ty chứng khoán phát
Tiếng Việt: Cục An toàn thông tin Tên đầy đủ: Cục An toàn thông tin Việt Nam Tiếng Anh: Authority of Information Security Viết tắt:
FDA = Food and Drug Administration Tiếng Việt: Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ Tên viết tắt đầu đủ: USFDA Năm
Semi – “một nửa”, là tiền tố xuất hiện từ sớm và thông dụng nhất trong tiếng Anh. Semi- lần đầu tiên được sử dụng
Là một dịch thuật viên tiếng Anh, hẳn bạn đã hoặc sẽ có những lần phải dịch các tài liệu pháp lý, đặc biệt là
“An toàn sinh học trong xét nghiệm” là việc sử dụng các biện pháp để giảm thiểu hoặc loại trừ nguy cơ lây truyền tác
Dịch bệnh (Dịch, Bệnh dịch) là sự xuất hiện bệnh truyền nhiễm với số người mắc bệnh vượt quá số người mắc bệnh dự tính